Bạo dạnTừ đồng nghĩa với bạo dạn là gì? Từ trái nghĩa với bạo dạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bạo dạn Nghĩa: thể hiện sự can đảm, không rụt rè hay sợ hãi trước bất kì điều gì Từ đồng nghĩa: va chạm, mạnh mẽ, bản lĩnh, cứng rắn, tự tin Từ trái nghĩa: xấu hổ, mắc cỡ, e thẹn, ngại ngùng, ngượng ngùng, nhút nhát Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|