Bạo dạn

Từ đồng nghĩa với bạo dạn là gì? Từ trái nghĩa với bạo dạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bạo dạn

Nghĩa: thể hiện sự can đảm, không rụt rè hay sợ hãi trước bất kì điều gì

Từ đồng nghĩa: va chạm, mạnh mẽ, bản lĩnh, cứng rắn, tự tin

Từ trái nghĩa: xấu hổ, mắc cỡ, e thẹn, ngại ngùng, ngượng ngùng, nhút nhát

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bản lĩnh của người đàn ông là đem lại hạnh phúc cho gia đình.

  • Phải được va chạm nhiều chúng ta mới học được các bài học quý giá.

  • Mạnh mẽ, kiên cường vượt qua bão tố.

  • Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

  • Sự tự tin giúp cô ấy luôn tỏa sáng trước đám đông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tôi luôn thấy xấu hổ khi nhìn thẳng vào mắt người khác.

  • Tôi luôn mắc cỡ khi người lạ đến nhà.

  • Trẻ con thường hay ngượng ngùng khi được khen ngợi.

  • E thẹn là cảm giác ngại ngùng của các cô gái mới lớn.

  • Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cô bé thường im lặng và không dám nói chuyện

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close