Bi thảm

Từ đồng nghĩa với bi thảm là gì? Từ trái nghĩa với bi thảm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bi thảm

Nghĩa: rất đau thương, khiến ai cũng phải động lòng thương xót

Từ đồng nghĩa: bi thương, thảm thương, thương tâm, thê thảm, bi đát, não nề

Từ trái nghĩa: vui nhộn, rộn ràng, vui vẻ, hạnh phúc, hân hoan, phấn khởi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cái kết của câu chuyện này thật là bi thương.

  • Cảnh tượng sau trận chiến thật thê thảm.

  • Thúy Kiều có một số phận thật bi đát.

  • Cuộc đời của những đứa trẻ mồ côi thật não nề.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tiếng nhạc vui nhộn vang lên khiến mọi người không thể ngừng nhún nhảy.

  • Tiếng trống trường vang lên rộn ràng.

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Gia đình em đang sống rất hạnh phúc.

  • Mọi người đều hân hoan chào đón năm mới.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close