Bộ đội

Từ đồng nghĩa với bộ đội là gì? Từ trái nghĩa với bộ đội là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bộ đội

Nghĩa: người trong quân đội

Từ đồng nghĩa: lính, quân nhân, chiến sĩ, binh sĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc

  • Bố em là quân nhân.

  • Những người chiến sĩ luôn sẵn sàng xông pha để bảo vệ đất nước.

  • Binh sĩ Việt Nam rất dũng cảm và kiên cường.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close