Cản

Từ đồng nghĩa với cản trở là gì? Từ trái nghĩa với cản trở là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cản trở

Nghĩa: ngăn lại, không để cho tiếp tục vận động theo hướng cũ, có tính chất chống lại

Từ đồng nghĩa: cản trở, chặn, ngăn chặn, ngăn cản, ngăn cấm, cấm đoán

Từ trái nghĩa: thúc đẩy, hỗ trợ, khuyến khích, ủng hộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.

  • Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

  • Các địa phương đang nỗ lực để ngăn chặn dịch bệnh bùng phát.

  • Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình ngăn cản.

  • Luật giao thông ngăn cấm việc uống rượu bia khi lái xe.

  • Nhà trường cấm đoán học sinh dùng điện thoại di động trong giờ học.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Toàn dân cần thúc đẩy tinh thần, tương thân tương ái.

  • Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.

  • Chính phủ khuyến khích người dân hạn chế sử dụng túi nilon.

  • Gia đình ủng hộ cô ấy theo đuổi ước của mình.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close