Chắt

Từ đồng nghĩa với chắt là gì? Từ trái nghĩa với chắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chắt

Nghĩa: [Danh từ] con của cháu nội hay cháu ngoại 

[Động từ] lấy riêng một ít nước ra khỏi hỗn hợp có lẫn chất lỏng và chất đặc

Từ đồng nghĩa: gạn, lọc, rót

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ em đang gạn nước vôi trong.

  • Nước lọc rất tốt cho sức khỏe.

  • Cô ấy lịch sự rót trà mời khách.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close