Cúc

Từ đồng nghĩa với cúc là gì? Từ trái nghĩa với cúc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cúc

Nghĩa: hoa cúc; vật nhỏ làm bằng nhựa, kim loại,...,thường có hình tròn, dùng đính vào quần áo để cài

Từ đồng nghĩa: khuy, nút (áo)

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hoa cúc thường nở vào mùa thu.
  • Mẹ đang giúp em khâu lại cúc áo đã bị đứt.
  • Chiếc nút áo này bị lỏng.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close