Cục cằnTừ đồng nghĩa với cục cằn là gì? Từ trái nghĩa với cục cằn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cục cằn Nghĩa: biểu thị lời nói hoặc cử chỉ hành động không nhẹ nhàng, tỏ thái độ ra bên ngoài đối với đối phương hoặc người xung quanh Từ đồng nghĩa: cọc cằn, cục súc, thô bạo, khô khan Từ trái nghĩa: hiền lành, nhẹ nhàng, ấm áp, đúng mực Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|