Cực nhọcTừ đồng nghĩa với cực nhọc là gì? Từ trái nghĩa với cực nhọc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cực nhọc Nghĩa: ở vào trình trạng phải mất nhiều sức lực hay tâm trí để làm một việc gì đó trong một thời gian dài Từ đồng nghĩa: vất vả, khó nhọc, nặng nhọc, khó khăn Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, sung sướng, an nhàn, dễ dàng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|