Dao độngTừ đồng nghĩa với dao động là gì? Từ trái nghĩa với dao động là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dao động Nghĩa: trạng thái rung rinh nhẹ, đưa qua đưa lại của sự vật. Dễ bị nao núng, thiếu tự chủ, làm theo ý người khác Từ đồng nghĩa: sờn lòng, nản chí, nhụt chí Từ trái nghĩa: vững bền, vững chắc, vững vàng, kiên trì, kiên định, quyết tâm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|