Đôn hậuTừ đồng nghĩa với đôn hậu là gì? Từ trái nghĩa với đôn hậu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đôn hậu Nghĩa: hiền từ và có tấm lòng nhân hậu Từ đồng nghĩa: hiền hậu, hồn hậu, hiền lành, hiền từ, nhân hậu, tốt bụng Từ trái nghĩa: độc ác, xấu xa, hung ác, nham hiểm Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|