Hăm dọaTừ đồng nghĩa với hăm dọa là gì? Từ trái nghĩa với hăm dọa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hăm dọa Nghĩa: biểu thị người cậy quyền thế, sức mạnh mà dọa dẫm người khác một cách quá đáng Từ đồng nghĩa: bắt nạt, ăn hiếp, ức hiếp, nạt, cậy quyền, áp bức, trêu chọc, khủng bố Từ trái nghĩa: giúp đỡ, ân cần, bảo vệ, vỗ về Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|