Ít

Từ đồng nghĩa với ít là gì? Từ trái nghĩa với ít là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ít

Nghĩa: có số lượng nhỏ hoặc ở mức thấp

Từ đồng nghĩa: ít ỏi, lèo tèo

Từ trái nghĩa: nhiều, lắm, dồi dào, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Vốn hiểu biết của cậu còn ít ỏi, cần phải trau dồi thêm.

  • Ngôi làng chỉ có lèo tèo vài căn nhà nhỏ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em có rất nhiều người bạn tốt.

  • Tôi có lắm việc phải làm vào hôm nay.

  • Việt Nam có nguồn tài nguyên dồi dào.

  • Ngôi nhà tràn ngập tiếng cười của trẻ thơ

  • Khu chợ Tết ngập tràn màu sắc rực rỡ của hoa mai, hoa đào.

  • Con sông tràn trề nước sau trận mưa lớn.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close