Khăng khăngTừ đồng nghĩa với khăng khăng là gì? Từ trái nghĩa với khăng khăng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khăng khăng Nghĩa: nhất quyết giữ vững ý kiến hoặc kiên trì làm một việc gì đó bất chấp sự phản đối hay khó khăn Từ đồng nghĩa: một mực, nhất định, nhất quyết, ngang ngược, khó bảo Từ trái nghĩa: tiếp thu, tiếp thụ, tiếp thận, hấp thu, hấp thụ, lĩnh hội, nắm bắt Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|