Khoan dungTừ đồng nghĩa với khoan dung là gì? Từ trái nghĩa với khoan dung là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khoan dung Nghĩa: rộng lòng tha thứ cho người có lỗi lầm Từ đồng nghĩa: độ lượng, khoan thứ, bao dung, rộng lượng, vị tha Từ trái nghĩa: ích kỉ, nhỏ mọn, nhỏ nhen, hẹp hòi, so đo, tính toán Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|