Kiên trìTừ đồng nghĩa với kiên trì là gì? Từ trái nghĩa với kiên trì là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kiên trì Nghĩa: không thay đổi ý định, quyết làm việc gì đó đến cùng dù có gặp khó khăn, trở ngại Từ đồng nghĩa: quyết tâm, bền bỉ, kiên cường, vững vàng, kiên định Từ trái nghĩa: nản chí, nhụt chí, chán nản, nản lòng, sờn lòng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|