Lằng nhằngTừ đồng nghĩa với lằng nhằng là gì? Từ trái nghĩa với lằng nhằng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lằng nhằng Nghĩa: ở trạng thái dính vào nhau, khó tách riêng ra từng cái một; ở tình trạng kéo dài mãi không dứt Từ đồng nghĩa: rắc rối, phức tạp, lộn xộn, rối rắm Từ trái nghĩa: dứt khoát, rõ ràng, gọn gàng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|