Lèn

Từ đồng nghĩa với lèn là gì? Từ trái nghĩa với lèn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lèn

Nghĩa: [Danh từ] dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành

[Động từ] hành động cố nhét thêm vào mặc dù đã chặt, đã chật

Từ đồng nghĩa: ấn, chặn, đè, nén

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nếu bạn muốn gọi món thì hãy ấn chiếc chuông này.

  • Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

  • Cây lớn bị đổ trong cơn bão đã đè lên mái nhà, gây hư hỏng nặng.

  • Cô ấy cố gắng nén tiếng khóc khi nghe tin buồn.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close