LènTừ đồng nghĩa với lèn là gì? Từ trái nghĩa với lèn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lèn Nghĩa: [Danh từ] dãy núi đá sừng sững và chạy dài như bức thành [Động từ] hành động cố nhét thêm vào mặc dù đã chặt, đã chật Từ đồng nghĩa: ấn, chặn, đè, nén Đặt câu với từ đồng nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|