Lục

Từ đồng nghĩa với lục là gì? Từ trái nghĩa với lục là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lục

Nghĩa: [Danh từ] số sáu (ghi bằng 6)

[Tính từ] màu xanh sẫm, pha giữa màu lam và màu vàng

[Động từ] hành động lật và đảo lên khắp cả để tìm kiếm

Từ đồng nghĩa: sáu, lục lọi, lục soát

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Trong bình có sáu bông hoa.

  • Chú chó lục lọi trong thùng rác để tìm kiếm thức ăn.

  • Cảnh sát ra lệnh lục soát nhà của tên trộm.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close