Mặn

Từ đồng nghĩa với mặn là gì? Từ trái nghĩa với mặn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mặn

Nghĩa: có vị như vị của muối biển; từ chỉ bữa ăn có thịt cá hay những thức ăn có nguồn gốc động vật, phân biệt với chay; có tình cảm nồng nàn, tha thiết

Từ đồng nghĩa: mặt chát, mặn mà, mặn nồng

Từ trái nghĩa: nhạt, nhạt nhẽo, nhạt phèo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Món canh này có vị mặn chát.

  • Món cá kho này rất mặn mà.

  • Tình cảm giữa họ vô cùng mặn nồng, thắm thiết.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sữa không có đường nên có vị nhạt.

  • Câu chuyện mà cậu kể thật nhạt nhẽo.

  • Cà phê mà cậu pha nhạt phèo, không hợp khẩu vị của tôi.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close