Mệt nhọcTừ đồng nghĩa với mệt nhọc là gì? Từ trái nghĩa với mệt nhọc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mệt nhọc Nghĩa: mệt vì phải bỏ nhiều sức lực Từ đồng nghĩa: mệt mỏi, mệt nhoài, mệt lử, lừ đừ, rã rời Từ trái nghĩa: sung sức, hừng hực, khỏe khoắn, sảng khoái Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|