Nể trọng

Từ đồng nghĩa với nể trọng là gì? Từ trái nghĩa với nể trọng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nể trọng

Nghĩa: có thái độ coi trọng người khác do thừa nhận học có những điểm hơn mình

Từ đồng nghĩa: tôn trọng, kính trọng, coi trọng, nể phục, kính nể

Từ trái nghĩa: bất kính, vô lễ, khinh miệt, coi thường

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô dạy em luôn phải tôn trọng những người xung quanh.

  • Cô giáo luôn được học sinh yêu quý và kính trọng.

  • Mỗi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.

  • Em rất nể phục các bạn học sinh có tinh thần vượt khó trong học tập.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trẻ em không nên có thái độ bất kính với người lớn tuổi.

  • Học sinh không được vô lễ với thầy giáo.

  • Cô ta luôn nhìn những người ăn xin bằng ánh mắt khinh miệt.

  • Đừng bao giờ coi thường người khác.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close