Ngắn

Từ đồng nghĩa với ngắn là gì? Từ trái nghĩa với ngắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngắn

Nghĩa: có chiều dài hoặc khoảng thời gian ít hơn mức bình thường hoặc không bằng so với những sự vật, hiện tượng khác

Từ đồng nghĩa: ngắn ngủi, ngắn hạn, chốc lát, giây lát 

Từ trái nghĩa: dài, lê thê, lâu dài, vĩnh cửu, trường tồn, mãi mãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chuyến đi tham quan thật ngắn ngủi, em vẫn muốn tham quan những địa danh khác.

  • Chỉ trong chốc lát, trời đã đổ mưa to.

  • Hãy đợi tôi giây lát, tôi sẽ quay lại ngay.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chiếc bàn này dài hai mét.

  • Bộ phim này dài lê thê quá, tớ xem mãi không hết một tập.

  • Kháng chiến chống Pháp là một cuộc kháng chiến lâu dài.

  • Tình yêu thương cha mẹ dành cho con là vĩnh cửu.

  • Tình nghĩa anh em trong gia đình mãi mãi trường tồn.

  • Ân nghĩa này tôi sẽ mãi mãi không quên.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close