Nguyệt

Từ đồng nghĩa với nguyệt là gì? Từ trái nghĩa với nguyệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nguyệt

Nghĩa: từ dùng để chỉ mặt trăng

Từ đồng nghĩa: mặt trăng

Từ trái nghĩa: nhật, mặt trời, thái dương

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đêm nay sẽ xảy ra hiện tượng nhật thực.

  • Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

  • Cha mẹ là vầng thái dương của mỗi người con.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close