Ồn ào

Từ đồng nghĩa với ồn ào là gì? Từ trái nghĩa với ồn ào là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ồn ào

Nghĩa: biểu thị có nhiều âm thanh hỗn độn làm náo loạn lên

Từ đồng nghĩa: ầm ĩ, ồn ã, náo nhiệt, điếc tai

Từ trái nghĩa: lặng thinh, yên lặng, yên tĩnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Tiếc hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

- Không khí ở nơi này thật sự rất náo nhiệt , khiến cho tôi không muốn rời xa.

- Tiếng ve kêu ồn ã bên ngoài báo hiệu cho mọi người biết rằng mùa hè đang tới.

- Anh ta hét vào tai tôi, điếc tai quá!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Không khí yên tĩnh nơi này khiến cho tôi cảm thấy nhớ nhà.

- Bài hát này đã phá vỡ bầu không khí yên lặng nơi đây.

- Anh ấy lặng thinh nghe chúng tôi kể chuyện.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close