Phong phanh

Từ đồng nghĩa với phong phanh là gì? Từ trái nghĩa với phong phanh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phong phanh

Nghĩa: mặc ít quần áo hoặc quần áo mỏng manh, không đủ ấm

Từ đồng nghĩa: mong manh, mỏng manh, mỏng dính

Từ trái nghĩa: dày dặn, dày cộp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông cụ chỉ mặc một chiếc áo mỏng manh trong trời đông giá rét.

  • Mẹ luôn dặn em không được mặc quần áo phong phanh khi đi ra ngoài.

  • Tấm vải mỏng dính này rất dễ bị rách.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chiếc áo bông này được may rất dày dặn.

  • Cô ấy phải đeo cặp kính cận dày cộp vì bị cận thị.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close