Rải rácTừ đồng nghĩa với rải rác là gì? Từ trái nghĩa với rải rác là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rải rác Nghĩa: ở trạng thái phân tán nhiều nơi, không tập trung vào một chỗ Từ đồng nghĩa: tản mát, tản mạn, thưa thớt, lưa thưa, lác đác, lơ thơ, lèo tèo Từ trái nghĩa: tập trung, đông đúc, sầm uất, tấp nập, nhộn nhịp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|