To

Từ đồng nghĩa với to là gì? Từ trái nghĩa với to là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ to

Nghĩa: có kích thước, số lượng, mức độđáng kể, hơn hẳn so với bình thường hay so với những cái khác cùng loại

Từ đồng nghĩa: to lớn, to tướng, khổng lồ, đồ sộ, vĩ đại, hùng vĩ

Từ trái nghĩa: nhỏ, bé, tí hon

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh trai em là người có thân hình to lớn.

  • Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi. 

  • Mùa hè nắng nóng, cây bàng như chiếc ô khổng lồ che mát cả sân trường.

  • Bác Hồ là một vị lãnh tụ vĩ đại.

  • Cảnh thiên nhiên nơi đây thật hùng vĩ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông bà em sống trong một ngôi nhà nhỏ giữa trang trại rộng lớn.

  • Con chim non mới nở rất .

  • Chú mèo có một chiếc vòng cổ với chiếc chuông tí hon.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close