Tròn trĩnh

Từ đồng nghĩa với tròn trĩnh là gì? Từ trái nghĩa với tròn trĩnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tròn trĩnh

Nghĩa: có hình dáng tròn và đầy đặn, trông đẹp mắt

Từ đồng nghĩa: tròn trịa, tròn xoe, tròn vo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ em có khuôn mặt tròn trịa và phúc hậu.

  • Cậu bé mở to đôi mắt tròn xoe nhìn chằm chằm vào mẹ.

  • Tròn vo như quả trứng gà.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close