Tự hào

Từ đồng nghĩa với tự hào là gì? Từ trái nghĩa với tự hào là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tự hào

Nghĩa: hài lòng, hãnh diện về cái tốt đẹp mà mình có

Từ đồng nghĩa: kiêu hãnh, hãnh diện, đắc chí

Từ trái nghĩa: tự ti, thất vọng, nản lòng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Loài ngựa là loài vật biểu hiện cho niềm kiêu hãnh và sự tự do.

- Mẹ em luôn hãnh diện về kết quả học tập của em.

- Thi thoảng cậu ấy lại nở một nụ cười đắc chí.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cô ấy luôn tự ti về nhan sắc của mình.

- Cô ấy cảm thấy rất thất vọng về kết quả thi lần này.

- Anh ấy không bao giờ nản lòng trước những khó khăn.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close