Tức giậnTừ đồng nghĩa với tức giận là gì? Từ trái nghĩa với tức giận là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tức giận Nghĩa: tức và rất giận, thể hiện rõ qua thái độ, bộ mặt, trạng thái khiến người khác phải sợ Từ đồng nghĩa: giận dữ, khó chịu, bực bội, hung hăng, cáu giận, cáu gắt Từ trái nghĩa: bình tĩnh, dịu dàng, hiền hòa, điềm tĩnh Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|