Va chạm

Từ đồng nghĩa với va chạm là gì? Từ trái nghĩa với va chạm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ va chạm

Nghĩa: hiện tượng vật lý trong đó hai hay nhiều đồ vật va chạm với nhau. Chỉ mâu thuẫn, xích mích với nhau trong quan hệ, tiếp xúc

Từ đồng nghĩa: tiếp xúc, đụng chạm, chạm trán, đụng độ 

Từ trái nghĩa: tránh xa, tránh né, tách biệt

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Hai đội bóng đá chạm trán nhau trong trận chung kết.

  • Lời xúc phạm của bọn họ đụng chạm đến lòng tự trọng của cô ấy.

  • Anh ấy đã tiếp xúc với bệnh nhân nhiễm virus.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khu vực này có đá lở nên chúng ta cần tránh xa khỏi đây.

  • Đừng tránh né khó khăn, thử thách mà hãy dũng cảm vượt qua chúng.

  • Hai thành phố này tách biệt nhau bởi một dãy núi cao.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close