Vĩ đại

Từ đồng nghĩa với vĩ đại là gì? Từ trái nghĩa với vĩ đại là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vĩ đại

Nghĩa: chỉ những sự vật, hiện tượng có tầm cỡ và giá trị lớn lao, đáng khâm phục

Từ đồng nghĩa: hùng vĩ, to lớn, lớn lao, kì vĩ, hoành tráng

Từ trái nghĩa: nhỏ bé, tầm thường, thấp kém

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

  • Được quen với bạn là niềm hạnh phúc to lớn của tớ.

  • Khi lớn lên em mong có thể làm những việc lớn lao cho đất nước.

  • Bữa tiệc sinh nhật của bạn ngày hôm qua được tổ chức rất hoành tráng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hoa là người có thân hình nhỏ bé nhất lớp tớ.

  • Tớ thấy cô ấy không hề tầm thường một chút nào.

  • Giá trị của món hàng này rất thấp kém.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close