VộiTừ đồng nghĩa với vội là gì? Từ trái nghĩa với vội là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vội Nghĩa: (làm việc gì) hết sức nhanh để cho kịp, cho xong và phải làm nhanh hơn lúc bình thường Từ đồng nghĩa: gấp, vội vã, vội vàng, nhanh chóng, hối hả, cuống quýt Từ trái nghĩa: từ từ, chậm rãi, ung dung, thong thả, thong dong Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|