Vui

Từ đồng nghĩa với vui là gì? Từ trái nghĩa với vui là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vui

Nghĩa: ở trạng thái thấy thích thú của người đang gặp việc hợp với nguyện vọng hoặc đang có điều làm cho hài lòng

Từ đồng nghĩa: vui vẻ, vui sướng, vui mừng, phấn khích, phấn khởi

Từ trái nghĩa: buồn, buồn rầu, sầu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cậu ấy trông lúc nào cũng vui vẻ.

- Cả nhà vô cùng vui sướng khi nghe tin anh an toàn trở về.

- Lan vui mừng vì đạt điểm cao trong kì thì vừa rồi.

- Chú chó vẫy đuôi phấn khích khi thấy Nam đi học về.

- Nét mặt của mẹ phấn khởi hẳn lên khi biết rằng tôi đã vượt qua kì thi học sinh giỏi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cậu đã gặp phải chuyện gì mà trông cậu buồn vậy.

- Hoa rất buồn rầu về kết quả thi kì này.

- Tớ rất buồn sầu vì cuối tuần không thể đi chơi với bạn.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close