Vui tính

Từ đồng nghĩa với vui tính là gì? Từ trái nghĩa với vui tính là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vui tính

Nghĩa: có tính cách luôn luôn vui vẻ, hay gây cười

Từ đồng nghĩa: hài hước, khôi hài

Từ trái nghĩa: tẻ nhạt, nhạt nhẽo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nam có tính cách rất hài hước.

  • Vở kịch này thật khôi hài, khán giả ở dưới ai cũng thích thú.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Quyển truyện tớ đang đọc rất tẻ nhạt.

  • Câu chuyện mà cậu kể thật nhạt nhẽo.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close