Xén

Từ đồng nghĩa với xén là gì? Từ trái nghĩa với xén là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xén

Nghĩa: dùng dao có lưỡi sắc để cắt bỏ phần mép, rìa không cần thiết, làm cho vật gọn, phẳng, đẹp đẽ

Từ đồng nghĩa: cắt, tỉa, gọt, xẻ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Linh đã cắt đi mái tóc dài của cậu ấy.

  • Mỗi cuối tuần, ông em thường ra vườn cắt tỉa cây cảnh.

  • Mẹ em đang gọt khoai tây để nấu canh.

  • Bác thợ mộc đang xẻ gỗ để làm bàn ghế.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close