Yên ả

Từ đồng nghĩa với yên ả là gì? Từ trái nghĩa với yên ả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ yên ả

Nghĩa: trạng thái yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác thanh bình, dễ chịu

Từ đồng nghĩa: êm đềm, êm ả

Từ trái nghĩa: hỗn loạn, náo loạn, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dòng sông êm đềm trôi qua ngôi làng nhỏ.

  • Tiếng ve kêu râm ran giữa trưa hè êm .

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tình hình bây giờ đang rất hỗn loạn.

  • Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

>>  2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+ TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM, 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng lớp 12, Luyện thi chuyên sâu, Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close