hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 10 | Từ vựng
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Các mục con

  • bullet Từ vựng về giáo dục
  • bullet Từ vựng về con người
  • bullet Từ vựng về cộng đồng
  • bullet Từ vựng về các địa điểm
  • bullet Từ vựng về thiên nhiên
  • bullet Từ vựng về giải trí
  • bullet Từ vựng về công nghệ
  • Các trang phục và mô tả ngoại hình nói tiếng Anh như thế nào?

    Các từ vựng để mô tả trang phục và ngoại hình gồm: accessories, boots, fashion, glasses, hoodie, jeans, ....

    Xem chi tiết
  • Để nói về sự bình đẳng giới tính trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự bình đẳng giới: gender, equality, campaign, committee, election, property, right, vote, delighted, determined, grateful, passionate, support, achievement, record, stuntwoman,...

    Xem chi tiết
  • Để miêu tả cảm xúc con người trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về tai nạn và vết thương trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng tiếng Anh về tai nạn và vết thương gồm: burn, cut, hurt, injure, fall over, slip over, bleed, pain, trip, break, sprain,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về các hoạt động hàng ngày trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về các hoạt động hàng ngày gồm: have lunch, catch the bus, do my hair, anwer the door, make breakfast, take a nap, watch the news, play music,...

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com