hoctot.xyz

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 | Từ vựng
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Các mục con

  • bullet Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
  • bullet Từ vựng về con người
  • bullet Từ vựng về trường học
  • bullet Từ vựng về văn hóa
  • bullet Từ vựng về môi trường
  • bullet Từ vựng về khoa học và công nghệ
  • Để nói về các hoạt động lễ hội trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về các hoạt động lễ hội gồm: costume, decoration, Easter, feast, fireworks, float, folk dance, Mid-Autumn Festival, parade, Thanksgiving,...

    Xem chi tiết
  • Các sở thích phổ biến nói tiếng Anh như thế nào?

    Các từ vựng về các sở thích phổ biến gồm: fishing, jogging, board game, extreme sport, design, handball, martial arts, arts and crafts, roller skating,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về sự sống ngoài không gian trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về sự sống ngoài không gian gồm: galaxy, solar system, planets, Mars, Mercury, Jupiter, Uranus, alien, fiction, Venus, Neptune, telescope, gravity, spaceman,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về động vật bị đe dọa trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về động vật bị đe dọa gồm: rainforest, trade, illegal, endangered, eco-friendly, melt, harm, volunteer, turtle, feed,...

    Xem chi tiết
  • Các loại lễ hội của các dân tộc nói tiếng Anh như thế nào?

    Các từ vựng về lễ hội của các dân tộc gồm: headscarf, pottery, embroidery, cloth, handicraft, ceremony, sticky rice, smoked buffalo meat, mountainous, diversity, ...

    Xem chi tiết
  • Miêu tả tính cách cá nhân nói tiếng Anh như thế nào?

    Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,...

    Xem chi tiết
  • Các cụm từ thể hiện sự yêu thích nói tiếng Anh như thế nào?

    Các cụm từ thể hiện sự yêu thích gồm: be crazy about, be interested in, be into, be fond of, be keen on,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về thời tiết trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về thời tiết gồm: weather, raindrop, thunder, lightning, storm, foggy, hail, sunshine, snowflake, windy, frost, flash, shower, thnderstorm,...

    Xem chi tiết
  • Để miêu tả cảm xúc con người trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về các chương trình truyền hình trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng liên quan đến truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1

Tiện ích | Blog

Nội dung từ Loigiaihay.Com