Các mục con
-
Để nói về các hoạt động lễ hội trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về các hoạt động lễ hội gồm: costume, decoration, Easter, feast, fireworks, float, folk dance, Mid-Autumn Festival, parade, Thanksgiving,...
Xem chi tiết -
Các sở thích phổ biến nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về các sở thích phổ biến gồm: fishing, jogging, board game, extreme sport, design, handball, martial arts, arts and crafts, roller skating,...
Xem chi tiết -
Để nói về sự sống ngoài không gian trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về sự sống ngoài không gian gồm: galaxy, solar system, planets, Mars, Mercury, Jupiter, Uranus, alien, fiction, Venus, Neptune, telescope, gravity, spaceman,...
Xem chi tiết -
Để nói về động vật bị đe dọa trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về động vật bị đe dọa gồm: rainforest, trade, illegal, endangered, eco-friendly, melt, harm, volunteer, turtle, feed,...
Xem chi tiết -
Các loại lễ hội của các dân tộc nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng về lễ hội của các dân tộc gồm: headscarf, pottery, embroidery, cloth, handicraft, ceremony, sticky rice, smoked buffalo meat, mountainous, diversity, ...
Xem chi tiết -
Miêu tả tính cách cá nhân nói tiếng Anh như thế nào?
Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,...
Xem chi tiết -
Các cụm từ thể hiện sự yêu thích nói tiếng Anh như thế nào?
Các cụm từ thể hiện sự yêu thích gồm: be crazy about, be interested in, be into, be fond of, be keen on,...
Xem chi tiết -
Để nói về thời tiết trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng về thời tiết gồm: weather, raindrop, thunder, lightning, storm, foggy, hail, sunshine, snowflake, windy, frost, flash, shower, thnderstorm,...
Xem chi tiết -
Để miêu tả cảm xúc con người trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...
Xem chi tiết -
Để nói về các chương trình truyền hình trong tiếng Anh có những từ vựng nào?
Từ vựng liên quan đến truyền hình gồm: TV program, comedy, talent show, cooking program, reality show, travel show, documentary, soap opera, cartoon, news, TV binge watcher, bookworm, drama series, episode, fantasy, science fiction,...
Xem chi tiết

Từ vựng về thời gian rảnh rỗi