• Lý thuyết Nguyên hàm của một hàm số sơ cấp

    1. Nguyên hàm của hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa y=xα(αR) có đạo hàm với mọi x > 0 và (xα)=αxα1 xαdx=xα+1α+1+C(α1)

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mở đầu trang 9

    Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang trên mặt phẳng không ma sát như Hình 1, có vận tốc tức thời cho bởi v(t) = 4cost, trong đó t tính bằng giây và v(t) tính bằng centimét/giây. Tại thời điểm t = 0, con lắc đó ở vị trí cân bằng. Phương trình chuyển động của con lắc đó được xác định bằng cách nào?

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 1 trang 9, 10

    Nguyên hàm của hàm số lũy thừa

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 2 trang 10

    a) Tính đạo hàm của hàm số (y = ln left| x right|) trên khoảng ((0; + infty )) b) Tính đạo hàm của hàm số (y = ln left| x right|) trên khoảng (( - infty ;0))

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 3 trang 11

    a) Hàm số (y = - cos x) có là nguyên hàm của hàm số (y = sin x) b) Hàm số (y = sin x) có là nguyên hàm của hàm số (y = cos x) c) Với (x notin kpi (k in mathbb{Z})), hàm số (y = cot x) có là nguyên hàm của hàm số (frac{1}{{{{sin }^2}(x)}}) hay không? d) Với (x notin frac{pi }{2} + kpi (k in mathbb{Z})), hàm số (y = tan x) có là nguyên hàm của hàm số (frac{1}{{{{cos }^2}(x)}}) hay không?

    Xem chi tiết
  • Câu hỏi mục 4 trang 12

    Tính đạo hàm của hàm số (F(x) = frac{{{a^x}}}{{ln a}}(a > 0,a ne 1)). Từ đó, nêu một nguyên hàm của hàm số (f(x) = {a^x})

    Xem chi tiết
  • Bài 1 trang 15

    (2sinx3cosx)dx bằng: A. 2cosx3sinx+C B. 2cosx+3sinx+C C. 2cosx+3sinx+C D. 2cosx3sinx+C

    Xem chi tiết
  • Bài 2 trang 15

    7xdx bằng: A. 7x.ln7+C B. 7x+1x+1+C C. 7xln7+C D. 7x+C

    Xem chi tiết
  • Bài 3 trang 15

    Nguyên hàm của hàm số (f(x) = frac{{3x}}{{sqrt x }}) bằng: A. (2sqrt[3]{{{x^2}}} + C) B. (frac{{ - 6}}{{sqrt x }} + C) C. (3sqrt x + C) D. (2xsqrt x + C)

    Xem chi tiết
  • Bài 5 trang 16

    Tìm: a) (7x64x3+3x2)dx b) 218xdx c) 1x4dx d) 1xxdx

    Xem chi tiết