Bài 41. Biểu diễn lực Vở thực hành Khoa học tự nhiên 61. Trong hình 41.1 SGK KHTN 6. Tổng hợp đề thi giữa kì 2 lớp 6 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - KHTN...
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
41.1 Câu 1 1. Trong hình 41.1 SGK KHTN 6. - Lực mạnh nhất: - Lực yếu nhất: - Sắp xếp các lực theo độ lớn tăng dần: Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về biểu diễn lực Lời giải chi tiết: 1. Trong hình 41.1 SGK KHTN 6. - Lực mạnh nhất: Lực của người đẩy xe ô tô chết máy - Lực yếu nhất: Lực của tay em bé ấn nút chuông điện - Sắp xếp các lực theo độ lớn tăng dần: Lực của em bé ấn nút chuông điện < Lực của người mẹ kéo cửa phòng < Lực của người bảo vệ đẩy cánh cửa sắt của công viên < Lực của người đẩy xe ô tô chết máy. 41.1 Câu 2 2. Hãy so sánh độ lớn lực kéo của hai đội kéo co trong Hình 41.2a và 41.2b SGK KHTN 6. Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về biểu diễn lực Lời giải chi tiết: 2. - Trong hình 41.2a: độ lớn lực kéo của 2 đội là bằng nhau vì băng đỏ buộc giữa sợi dây đứng yên. - Trong hình 41.2b: độ lớn lực kéo của đội bên phải lớn hơn độ lớn lực kéo của đội bên trái vì băng đỏ buộc giữa bị kéo lệch về bên phải. 41.2 - Dự đoán lực dùng để kéo hộp bút của em lên khỏi mặt bàn: - Lựa chọn lực kế có GHĐ: ……. ĐCNN: …….. Kết quả đo: …………… Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về biểu diễn lực Lời giải chi tiết: - Dự đoán độ lớn lực dùng để kéo hộp bút lên khỏi mặt bàn là: 2,5 N. - Lựa chọn lực kế có GHĐ: 5N ĐCNN: 0,1N Kết quả đo: 2,3N 41.3 Mô tả phương và chiều của các lực trong Hình 41.5 SGK KHTN 6:Mô tả phương và chiều của các lực trong Hình 41.5 SGK KHTN 6: Hình 41.5a: Hình 41.5b: Hình 41.5c: Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về biểu diễn lực Lời giải chi tiết: - Hình 41.5a: Lực của dây câu tác dụng lên con cá có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên. - Hình 41.5b: Lực của tay người bắn cung có phương nằm ngang, chiều từ phải qua trái. - Hình 41.5c: Lực của vận động viên tác dụng lên ván nhảy có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới. 41.4 Câu 1 1. Hãy nêu các đặc trưng của các lực vẽ trong mặt phẳng đứng dưới đây theo tỉ lệ xích 1 cm ứng với 1N. Các đặc trưng của lực: a) Phương …..; chiều……; độ lớn…… b) Phương …..; chiều……; độ lớn…… c) Phương …..; chiều……; độ lớn…… Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về biểu diễn lực Lời giải chi tiết: 1. Các đặc trưng của lực: a) Phương: nằm ngang; chiều: từ trái sang phải; độ lớn: 2 N (vì độ dài của mũi tên trong hình bằng 2 cm). b) Phương: thẳng đứng; chiều: từ trên xuống dưới; độ lớn: 2 N (vì độ dài của mũi tên trong hình bằng 2 cm). c) Phương:hợp với phương nằm ngang 1 góc 450; chiều: từ trái sang phải; độ lớn: 1,5 N (vì độ dài của mũi tên trong hình bằng 1,5 cm). 41.4 Câu 2 2. Vẽ mũi tên biểu diễn các lực ở hình dưới. Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về biểu diễn lực Lời giải chi tiết: 2. a) Lực của nam châm tác dụng lên kẹp giấy (0,5 N) có: - Gốc: tại kẹp giấy - Phương: trùng với phương của lực hút của nam châm. - chiều: từ trên xuống dưới - Tỉ lệ xích: quy ước 1 cm ứng với 0,25 N thì mũi tên có độ dài là: 2 cm và được biểu diễn như sau: b) Lực của lực sĩ tác dụng lên quả tạ (50 N) có: - Gốc: tại quả tạ - Phương: thẳng đứng. - Chiều: từ dưới lên trên - Tỉ lệ xích: quy ước 1 cm ứng với 10 N thì mũi tên có độ dài là: 5 cm và được biểu diễn như sau: c) Lực của dây cao su tác dụng lên viên đạn đất (mỗi dây 6 N) có: - Gốc: tại viên đạn - Phương: trùng với phương của lực tác dụng (phương của dây cao su) - Chiều: từ dưới lên trên - Tỉ lệ xích: quy ước 1 cm ứng với 3 N thì mũi tên có độ dài là: 2 cm và được biểu diễn như sau: 41.5 Hãy xác định phương, chiều và độ lớn của các lực biểu diễn trong hình bên, biết tỉ lệ xích là 1 cm ứng với 10N. Phương pháp giải: Vận dụng kiến thức về biểu diễn lực Lời giải chi tiết: - Các đặc trưng của lực biểu diễn ở hình a): + Phương: thẳng đứng + Chiều: từ trên xuống dưới + độ lớn: 20N (vì độ dài của mũi tên là 2cm) - Các đặc trưng của lực biểu diễn ở hình b): + Phương: hợp với phương thẳng đứng 600 + Chiều: từ trên xuống dưới + độ lớn: 20N (vì độ dài của mũi tên là 2cm)
|