Đề bài

Match. 

1. 

2. 

3. 

4. 

What’s he doing?

He’s cleaning

My bed room has a bed, a chair and a desk.

What’s she doing?

She’s cooking.

Is the mirror in the bathroom?

Yes, it is.

Đáp án

1. 

What’s she doing?

She’s cooking.

2. 

Is the mirror in the bathroom?

Yes, it is.

3. 

What’s he doing?

He’s cleaning

4. 

My bed room has a bed, a chair and a desk.

Phương pháp giải

Các con nhìn các bức tranh và nối với những câu có nội dung phù hợp

1. 

What’s she doing? (Bà ấy đang làm gì vậy?)

She’s cooking. (Bà ấy đang nấu ăn.)

2. 

Is the mirror in the bathroom? (Cái gương có ở trong phòng tắm không?)

Yes, it is. (Có, nó ở đó.)

3. 

What’s he doing? (Anh ấy đang làm gì vậy?)

He’s cleaning. (Anh ấy đang quét dọn.)

4. 

My bed room has a bed, a chair and a desk. (Phòng ngủ của tôi có một chiếc giường, một chiếc ghê và một chiếc bàn học.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Match.

Xem lời giải >>

Bài 2 :

Choose the correct sentences. 

- Hi Minh, I’m Lucy.

- __________.

Xem lời giải >>

Bài 3 :

Choose the correct sentences.

- How are you?

- ____________.

Xem lời giải >>

Bài 4 :

- Goodbye, Mai. 

- ___________.

 

Xem lời giải >>

Bài 5 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 6 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 7 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 8 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 9 :

Choose the excessive word in the sentence below.

Xem lời giải >>

Bài 10 :

Rearrange the given words to make the correct sentence.  

Xem lời giải >>

Bài 11 :

Read and match. 

 

Xem lời giải >>

Bài 12 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 13 :

Match. 

Xem lời giải >>
Xem lời giải >>

Bài 15 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 16 :

Read. Match. 

Xem lời giải >>

Bài 17 :

Find ONE mistake in the sentence.  

Xem lời giải >>

Bài 18 :

Match. 

Xem lời giải >>

Bài 19 :

1. Circle the words. Write the sentence and match.

(Khoanh tròn các từ. Viết các câu văn và nối lại sao cho đúng với hình vẽ)

Xem lời giải >>

Bài 20 :

1. Read and complete.

(Đọc và hoàn thành.)

Xem lời giải >>

Bài 21 :

4. Read and match.

(Đọc và nối.)

Xem lời giải >>

Bài 22 :

Choose the correct answers.

Xem lời giải >>

Bài 23 :

Rearrange the words to make the correct sentences. 

Xem lời giải >>