Nội dung từ Loigiaihay.Com
What time _____ you get up?
A. do
B. does
C. are
A. do
Cấu trúc hỏi xem ai đó làm gì vào mấy giờ:
What time + trợ động từ + chủ ngữ + động từ nguyên thể?
Chủ ngữ trong câu là “you” nên trợ động từ đi kèm là “do”.
=> What time do you get up? (Bạn thức dậy lúc mấy giờ?)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 2 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 3 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 4 :
Make questions for the underlined words:
Bài 5 :
Make questions for the underlined words:
Bài 6 :
Make questions for the underlined words.
Bài 7 :
Match.
Bài 8 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 9 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Bài 10 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 11 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 12 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What day is it today? |
a. I stay at home. |
2. What do you do on Tuesdays? |
b. I go to school at seven o’clock. |
3. What time do you go to school? |
c. It’s Tuesday. |
4. What do you do on Sundays? |
d. I study at school. |
Bài 13 :
Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Bài 14 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 15 :
3. Point. Ask and answer.
(Chỉ. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 16 :
4. Ask and answer about your family.
(Đặt câu hỏi và trả lời về gia đình của bạn.)
Bài 17 :
3. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại các câu.)
Bài 18 :
4. Spin and say.
(Xoay và nói.)
Bài 19 :
4. Play the game: Bingo.
(Chơi trò chơi: Bingo.)
Bài 20 :
2. Read. Listen again and draw lines.
(Đọc. Nghe lại và nối.)
Bài 21 :
3. Ask and answer. Complete the table.
(Đặt câu hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)