Nội dung từ Loigiaihay.Com
3. Unscramble the sentences.
(Sắp xếp lại các câu.)
a. I usually go shopping with my mother at weekends.
b.My grandfather loves walking the dog in the park.
c. Do you visit your grandparents on Sundays?
d. Does your sister feed the cat every day?
e. My brother enjoys playing chess very much.
Tạm dịch:
a. Tớ thường đi mua sắm với mẹ của tớ vào cuối tuần.
b. Ông tớ thích dắt chó đi dạo ở công viên.
c. Bạn có thăm ông bà của bạn vào chủ nhật không?
d. Chị gái của bạn có cho mèo ăn hang ngày không?
e. Anh trai tớ rất thích chơi cờ vua.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
What time _____ you get up?
Bài 2 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 3 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 4 :
Rearrange the given words to make correct sentences.
Bài 5 :
Make questions for the underlined words:
Bài 6 :
Make questions for the underlined words:
Bài 7 :
Make questions for the underlined words.
Bài 8 :
Match.
Bài 9 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 10 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Bài 11 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 12 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 13 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. What day is it today? |
a. I stay at home. |
2. What do you do on Tuesdays? |
b. I go to school at seven o’clock. |
3. What time do you go to school? |
c. It’s Tuesday. |
4. What do you do on Sundays? |
d. I study at school. |
Bài 14 :
Listen and circle.
(Nghe và khoanh tròn.)
Bài 15 :
Ask and answer.
(Hỏi và trả lời.)
Bài 16 :
3. Point. Ask and answer.
(Chỉ. Đặt câu hỏi và trả lời.)
Bài 17 :
4. Ask and answer about your family.
(Đặt câu hỏi và trả lời về gia đình của bạn.)
Bài 18 :
4. Spin and say.
(Xoay và nói.)
Bài 19 :
4. Play the game: Bingo.
(Chơi trò chơi: Bingo.)
Bài 20 :
2. Read. Listen again and draw lines.
(Đọc. Nghe lại và nối.)
Bài 21 :
3. Ask and answer. Complete the table.
(Đặt câu hỏi và trả lời. Hoàn thành bảng.)