Nội dung từ Loigiaihay.Com
Odd one out.
A. June
B. May
C. Friday
D. December
C. Friday
June: tháng Sáu
May: tháng Năm
Friday: thứ Sáu
December: tháng Mười hai
Giải thích: Đáp án C là một ngày trong tuần, các phương án còn lại đều là các tháng trong năm.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
I go to bed at ______.
Bài 2 :
Choose the missing letter.
M _ nday
Bài 3 :
Odd one out.
Bài 4 :
Look and match.
Bài 5 :
Choose the correct answer to complete the word/phrase.
e_ening
Bài 6 :
Odd one out.
Bài 7 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 8 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Yesterday: hôm qua
Last night: tối qua
Last Tuesday: thứ 3 tuần trước
Last week: tuần trước
Last weekend: cuối tuần trước
Last month: tháng trướcBài 9 :
1. Order the days. Listen and check.
(Sắp xếp lại các thứ. Nghe và kiểm tra.)
Bài 10 :
2. Find the circle the days of the week. Write.
(Tìm và khoanh tròn các thứ trong tuần.)
Today is _________________.
Bài 11 :
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc)
Bài 12 :
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
Bài 13 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 14 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 15 :
2. Help Rita check the answers.
(Giúp Rita kiểm tra các câu trả lời.)
Bài 16 :
1. Solve the crossword puzzles.
(Giải các câu đố ô chữ.)
Bài 17 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Quarter: một phần tư
Half: một nửa
To: đến
Past: hơn
O’clock: giờ
Six o’clock: 6 giờ
Half past six: 6 giờ 30 phút
A quarter past six: 6 giờ 15 phút
A quarter to six: 6 giờ kém 15 phút
Bài 18 :
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Bài 19 :
3. Write the time and say.
(Viết thời gian và nói.)