Nội dung từ Loigiaihay.Com
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc.)
1. Vietnamese |
2. art, music |
3. Tuesdays, Thursdays |
4. Wednesdays, Fridays |
1. I have English and Vietnamese today.
2. We have art and music today.
3. I have history and geography on Tuesdays and Thursdays.
4. We have science on Wednesdays and Fridays.
Tạm dịch:
1. Hôm nay tôi có tiếng Anh và tiếng Việt.
2. Ngày nay chúng ta có nghệ thuật và âm nhạc.
3. Tôi có lịch sử và địa lý vào thứ ba và thứ năm.
4. Chúng tôi có khoa học vào thứ Tư và thứ Sáu.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
I go to bed at ______.
Bài 2 :
Choose the missing letter.
M _ nday
Bài 3 :
Read the descriptions. Answer. The first letter of each answer is given.
Bài 4 :
Odd one out.
Bài 5 :
Odd one out.
Bài 6 :
Look and match.
Bài 7 :
Choose the correct answer to complete the word/phrase.
e_ening
Bài 8 :
Odd one out.
Bài 9 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 10 :
1. Listen and point. Repeat.
(Nghe và chỉ. Lặp lại.)
Yesterday: hôm qua
Last night: tối qua
Last Tuesday: thứ 3 tuần trước
Last week: tuần trước
Last weekend: cuối tuần trước
Last month: tháng trướcBài 11 :
1. Order the days. Listen and check.
(Sắp xếp lại các thứ. Nghe và kiểm tra.)
Bài 12 :
2. Find the circle the days of the week. Write.
(Tìm và khoanh tròn các thứ trong tuần.)
Today is _________________.
Bài 13 :
3. Look, complete and read.
(Nhìn, hoàn thành và đọc)
Bài 14 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 15 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Bài 16 :
2. Help Rita check the answers.
(Giúp Rita kiểm tra các câu trả lời.)
Bài 17 :
1. Solve the crossword puzzles.
(Giải các câu đố ô chữ.)
Bài 18 :
1. Listen and repeat.
(Nghe và nhắc lại.)
Quarter: một phần tư
Half: một nửa
To: đến
Past: hơn
O’clock: giờ
Six o’clock: 6 giờ
Half past six: 6 giờ 30 phút
A quarter past six: 6 giờ 15 phút
A quarter to six: 6 giờ kém 15 phút
Bài 19 :
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Bài 20 :
3. Write the time and say.
(Viết thời gian và nói.)