Nội dung từ Loigiaihay.Com
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
My name is Ben. I am nine years old. I am from Australia. I am a pupil at Rose primary school. I go to school from Mondays to Fridays. I like sports and music. I play football on Tuesdays. I play the guitar on Wednesdays. At the weekend, I stay at home and do housework.
Tạm dịch:
Tên tôi là Ben. Tôi chín tuổi. Tôi đến từ Úc. Tôi là một học sinh tại trường tiểu học Rose. Tôi đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu. Tôi thích thể thao và âm nhạc. Tôi chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Tôi chơi bóng đá vào các ngày thứ Ba. Tôi chơi guitar vào thứ Tư. Vào cuối tuần, tôi ở nhà và làm việc nhà.
1.Australia |
2. Fridays |
3. guitar |
4. Saturdays |
This is Ben. He is from Australia. He is at school from Mondays to Fridays. His hobbies are sports and music. He can play football. He can play the guitar. He is at home on Saturdays and Sundays.
Tạm dịch:
Đây là Ben. Anh ấy đến từ Úc. Anh ấy ở trường từ thứ Hai đến thứ Sáu. Sở thích của anh ấy là thể thao và âm nhạc. Anh ấy có thể chơi bóng đá. Anh ấy có thể chơi đàn guitar. Anh ấy ở nhà vào thứ bảy và chủ nhật.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 2 :
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 3 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 4 :
3. Read and write a or b.
(Đọc và viết a hoặc b.)
Bài 5 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 6 :
3. Read again and write.
(Đọc lại và viết.)
Bài 7 :
4. Read and write T(true) or F(false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Bài 8 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 9 :
3. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Lava is red and yellow.
2. It is hot inside the volcano.
3. Volcanoes can't erupt.
4. Mauna Loa is a little volcano.
Bài 10 :
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
Bài 11 :
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
Bài 12 :
7. Look at part 6 and write about you.
(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)
Bài 13 :
2. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
Bài 14 :
3. Look. Read and draw lines.
(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)
Bài 15 :
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
April |
Australia |
can |
Sundays |
want |
My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.
Bài 16 :
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.
1. a. listen |
b. write |
c. speak |
2. a. read |
b. play |
c. sing |
3. a. They |
b. You |
c. We |
4. a. Yesterday |
b. Now |
c. Weekend |
5. a. are |
b. was |
c. were |
Bài 17 :
2. Circle the correct word.
(Khoanh tròn vào từ đúng.)
We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!
From Xuan
Bài 18 :
2. Read and draw lines.
(Đọc và nối.)
Bài 19 :
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Bài 20 :
4. Read and choose your trip. Circle.
(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.)
Bài 21 :
5. Write about your trip. Write 20 – 30 words.
(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)
Bài 22 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 23 :
3. Match and write the sentences.
(Nối và viết các câu văn.)
Bài 24 :
5. Read and write the names.
(Đọc và viết các tên.)
Bài 25 :
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 26 :
2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.
(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)
Bài 27 :
2. Look and read. Write T (True) or F (False).
(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Bài 28 :
5. Read and write T (true) or F (false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Bài 29 :
2. Tick the things we should do.
(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)
Bài 30 :
III. Read and complete, using the given words.
Hi, I'm Keiko. I'm from (1) ________. From Mondays to (2) ________ I study at school. I usually get up at (3) ________ in the morning and go to school at eight o'clock. At the (4) _________ I do housework and listen to music. I love music. I can’t dance or sing well, but I can play the (5) _______ well.