Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Tạm dịch:
a. Tớ có một cái máy tính. Tớ lướt mạng và học những lớp học trực tuyến với nó.
b. Hàng ngày tớ học ở thư viện. Tớ cũng học từ những người bạn của tớ. Họ biết rất nhiều thứ.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 2 :
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 3 :
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 4 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 5 :
3. Read and write a or b.
(Đọc và viết a hoặc b.)
Bài 6 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 7 :
3. Read again and write.
(Đọc lại và viết.)
Bài 8 :
4. Read and write T(true) or F(false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Bài 9 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 10 :
3. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Lava is red and yellow.
2. It is hot inside the volcano.
3. Volcanoes can't erupt.
4. Mauna Loa is a little volcano.
Bài 11 :
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
Bài 12 :
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
Bài 13 :
7. Look at part 6 and write about you.
(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)
Bài 14 :
2. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
Bài 15 :
3. Look. Read and draw lines.
(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)
Bài 16 :
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
April |
Australia |
can |
Sundays |
want |
My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.
Bài 17 :
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.
1. a. listen |
b. write |
c. speak |
2. a. read |
b. play |
c. sing |
3. a. They |
b. You |
c. We |
4. a. Yesterday |
b. Now |
c. Weekend |
5. a. are |
b. was |
c. were |
Bài 18 :
2. Circle the correct word.
(Khoanh tròn vào từ đúng.)
We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!
From Xuan
Bài 19 :
2. Read and draw lines.
(Đọc và nối.)
Bài 20 :
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Bài 21 :
4. Read and choose your trip. Circle.
(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.)
Bài 22 :
5. Write about your trip. Write 20 – 30 words.
(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)
Bài 23 :
3. Match and write the sentences.
(Nối và viết các câu văn.)
Bài 24 :
5. Read and write the names.
(Đọc và viết các tên.)
Bài 25 :
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 26 :
2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.
(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)
Bài 27 :
2. Look and read. Write T (True) or F (False).
(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Bài 28 :
5. Read and write T (true) or F (false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Bài 29 :
2. Tick the things we should do.
(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)
Bài 30 :
III. Read and complete, using the given words.
Hi, I'm Keiko. I'm from (1) ________. From Mondays to (2) ________ I study at school. I usually get up at (3) ________ in the morning and go to school at eight o'clock. At the (4) _________ I do housework and listen to music. I love music. I can’t dance or sing well, but I can play the (5) _______ well.