Nội dung từ Loigiaihay.Com
5. Read and write the names.
(Đọc và viết các tên.)
Tạm dịch:
a. Đó là Hoa. Bạn ấy là một đứa trẻ ngồi dưới cây. Bạn ấy đang chơi với gấu bông.
b. Sue ở trong lớp học. Cô ấy là cô gái đeo bốt đỏ. Cô ấy đang hát.
c. Đó là giáo viên của tớ, cô Anna. Cô ấy là người phụ nữ với mái tóc ngắn. Cô ấy đang cười.
d. Anh David đang ở công viên. Anh ấy là một người đàn ông mặc áo thun vàng. Anh ấy đang đánh bóng.
e. Nhìn kìa! Đó là Sam. Anh ấy là chàng trai mặc quần đỏ. Anh ấy đang nhảy lên.
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
4. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
Bài 2 :
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 3 :
3. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 4 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 5 :
3. Read and write a or b.
(Đọc và viết a hoặc b.)
Bài 6 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 7 :
3. Read again and write.
(Đọc lại và viết.)
Bài 8 :
4. Read and write T(true) or F(false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Bài 9 :
2. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 10 :
3. Read again and write T (true) or F (false).
(Đọc lại và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Lava is red and yellow.
2. It is hot inside the volcano.
3. Volcanoes can't erupt.
4. Mauna Loa is a little volcano.
Bài 11 :
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
Bài 12 :
6. Read and fill in the blanks.
(Đọc và điền vào chỗ trống.)
Bài 13 :
7. Look at part 6 and write about you.
(Nhìn vào bài 6 và viết về bản thân bạn.)
Bài 14 :
2. Listen and tick.
(Nghe và tích.)
Bài 15 :
3. Look. Read and draw lines.
(Nhìn. Đọc và vẽ các đường.)
Bài 16 :
3. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
April |
Australia |
can |
Sundays |
want |
My name is Tom. I am from (1)__________. I go to school from Mondays to Fridays. I do housework on (2)____________. I like cooking. I (3)___________ cook rice, chicken and eggs. My birthday is in (4)_________. I (5)__________ a big cake at my birthday party.
Bài 17 :
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
We have a lot of fun at school. In our English lessons, we (1) ____________to English songs. We sing and chant. We (2) _______________ board games to learn English. (3)_____________ do projects together at the end of each unit. (4)_______________, it was sunny. We (5) ____________ in the school garden. There were many flowers and birds. We were happy.
1. a. listen |
b. write |
c. speak |
2. a. read |
b. play |
c. sing |
3. a. They |
b. You |
c. We |
4. a. Yesterday |
b. Now |
c. Weekend |
5. a. are |
b. was |
c. were |
Bài 18 :
2. Circle the correct word.
(Khoanh tròn vào từ đúng.)
We’re at the (1) beach / zoo. It’s sunny and hot. My grandpa is (2) taking / looking photos of my sister. My grandma is (3) playing / talking to my mom, and I’m (4) writing / reading a great book now!
From Xuan
Bài 19 :
2. Read and draw lines.
(Đọc và nối.)
Bài 20 :
2. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)
Bài 21 :
4. Read and choose your trip. Circle.
(Đọc và chọn chuyến đi của bạn. Khoanh tròn.)
Bài 22 :
5. Write about your trip. Write 20 – 30 words.
(Viết về chuyến đi của bạn. Khoảng 20-30 từ.)
Bài 23 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
Bài 24 :
3. Match and write the sentences.
(Nối và viết các câu văn.)
Bài 25 :
1. Listen and read.
(Nghe và đọc.)
Bài 26 :
2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say.
(Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.)
Bài 27 :
2. Look and read. Write T (True) or F (False).
(Nhìn và viết. Viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Bài 28 :
5. Read and write T (true) or F (false).
(Đọc và viết T (đúng) hoặc F (sai).)
Bài 29 :
2. Tick the things we should do.
(Điền vào những việc chúng ta nên làm.)
Bài 30 :
III. Read and complete, using the given words.
Hi, I'm Keiko. I'm from (1) ________. From Mondays to (2) ________ I study at school. I usually get up at (3) ________ in the morning and go to school at eight o'clock. At the (4) _________ I do housework and listen to music. I love music. I can’t dance or sing well, but I can play the (5) _______ well.