Nội dung từ Loigiaihay.Com
2. Listen and say.
(Nghe và nói.)
- Đại từ nhân xưng số ít:
I/He/She/It (Tôi/Anh ấy/Cô ấy/Nó)
- Đại từ nhân xưng số nhiều:
You/We/They (Bạn/ chúng tôi/ họ)
This is you, Amy. You were a baby. (Đây là em đấy, Amy. Em đã từng là một em bé)
I was very cute! (Em đã từng dễ thương phết đấy nhỉ.)
He was handsome then. (Lúc đó anh đẹp trai.)
His hair wasn't white. (Tóc anh không bạc.)
They were very young. (Họ còn rất trẻ.)
We weren't all different. (Tất cả chúng tôi không khác nhau.)
Các bài tập cùng chuyên đề
Bài 1 :
I ______ in the town last weekend.
Bài 2 :
How ______ your weekend?
Bài 3 :
_______ you at the amusement park yesterday?
Bài 4 :
_______ was Nick yesterday? – He was at the museum.
Bài 5 :
________ Ben at the mall yesterday? – Yes, he was.
Bài 6 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 7 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 8 :
6. Let’s play.
(Hãy cùng chơi.)
Bài 9 :
2. Listen, point and say.
(Nghe, chỉ và nói.)
Bài 10 :
3. Let’s talk.
(Hãy nói.)
Bài 11 :
Chọn đáp án đúng.
Where _______ you yesterday?
is
are
was
were
Bài 12 :
3. Read and circle.
(Đọc và khoanh.)
Bài 13 :
4. Look and write.
(Nhìn và viết.)
Bài 14 :
2. Write.
(Viết.)
1. They were old. They _______ young.
2. He was sad. He _______ happy.
3. I wasn't a monkey in the play. I _______ a kangaroo.
4. There weren't cakes, but there _______ balloons.
Bài 15 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 16 :
2. Look and write. Practice.
(Nhìn và viết. Thực hành.)
Bài 17 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 18 :
2. Look and tick the box. Practice.
(Nhìn và điền tick vào ô trống.Thực hành.)
Bài 19 :
E. Point, ask, and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 20 :
E. Point, ask and answer.
(Chỉ, hỏi và trả lời.)
Bài 21 :
F. Complete the table with your own ideas. Ask and answer.
(Hoàn thành bảng với ý tưởng của bạn. Hỏi và trả lời.)
Bài 22 :
1. Listen and practice.
(Nghe và thực hành.)
Bài 23 :
2. Circle the correct words. Practice.
(Khoanh vào câu trả lời đúng. Thực hành.)
Bài 24 :
1. Read and complete.
(Đọc và hoàn thành.)
a. in the countryside |
b. London last summer |
c. last weekend |
d. you yesterday |
1. Where were ______________?
2. I was _______________ last Sunday.
3. Were you in _____________?
4. She was in the mountains _______________.
a. in the countryside |
b. London last summer |
c. last weekend |
d. you yesterday |
Bài 25 :
2. Read and match.
(Đọc và nối.)
1. Are you on the beach now? |
a. Yes, I was. The beach was beautiful. |
2. Where were you last summer? |
b. No, I’m not. |
3. Were you on the beach? |
c. It was very good. |
4. What was the food like? |
d. I was in Sydney. |
Bài 26 :
1. Read and write.
(Đọc và viết.)
Bài 27 :
2. Ask and answer.
(Đặt câu hỏi và trả lời.)
1. Where were you yesterday? (Hôm qua bạn đã ở đâu?)
2. Who were you with? (Bạn đã ở cùng ai?)
2. Were you excited or bored? (Bạn thấy vui hay buồn chán?)
Bài 28 :
1. Read and circle.
(Đọc và khoanh tròn.)